1. Đặt trực tiếp, không cần cố định, chuyển động tự do trong bể sục khí, không có góc chết, truyền khối tốt
2. Màng dễ treo, hoạt tính sinh học của màng cao, không bị tắc nghẽn, không phải xả nhiều lần, không bị trào ngược bùn
3. Chất liệu ổn định và tuổi thọ cao
4. Diện tích bề mặt riêng lớn và tổn thất áp suất nhỏ
5. Thiết kế, lắp đặt, bảo trì và thay thế dễ dàng
6. Hiệu quả truyền oxy cao và tiết kiệm năng lượng
7. Có thể áp dụng cho xử lý sinh học hiếu khí, thiếu khí và kỵ khí
8. Có thể sử dụng để loại bỏ phốt pho và khử nitrat
9. Tính linh hoạt trong vận hành, tải trọng hữu cơ cao, khả năng chịu tải va đập
Đơn vị | Các tham số | |
Đặc điểm kỹ thuật | mm | φ25*10/φ25*15 |
Trọng lượng riêng | g/cm³ | >0,96 |
Số lượng cọc | 个/(pes)m³ | 135256/365400 |
Diện tích bề mặt hiệu dụng | M³/m³ | >500 |
Độ xốp | % | >95 |
Tỷ lệ phân bổ | % | 15-67 |
Thời gian treo phim | ngày | 5-15 ngày |
Hiệu quả nitrat hóa | gNH4-N/m³.ngày | 400-1200 |
Hiệu suất oxy hóa BOD5 | gBOD5/m³.ngày | 2000-10000 |
Hiệu suất oxy hóa COD | gCOD5/m³.ngày | 2000-15000 |
Nhiệt độ áp dụng | ℃ | 65-35 |
Tuổi thọ sử dụng | năm | ≥10 |
Số lượng lỗ | chiếc | 34 |
Ghi chú:Dữ liệu trên chỉ mang tính chất tham khảo, các thông số và lựa chọn phải được sự xác nhận của cả hai bên, có thể sử dụng kết hợp, có thể tùy chỉnh trọng tải không chuẩn khác.
1. Xử lý nước thải MBBR và quá trình lọc sinh học
2. Các dự án nâng cấp nước thải để nâng cao tiêu chuẩn và khối lượng, các dự án mới tiết kiệm đầu tư, quy hoạch sử dụng đất
3. Tái sử dụng nước
4. Xử lý sinh học tái sử dụng nước thải sinh hoạt xử lý sinh học thoát nước hỗn hợp
5. Xử lý nước sông Loại bỏ nitơ, loại bỏ phốt pho, khử cacbon, làm sạch chất lượng nước
6. Nuôi trồng thủy sản Loại bỏ nitơ, khử cacbon, cải thiện môi trường sống của cá
7. Tháp khử mùi sinh học
8. Rã đông tại sân bay